Trình Độ B1
|
B1 LỚP THƯỜNG |
B1 LỚP CẤP TỐC |
THỜI LƯỢNG |
24 Tuần (6 tháng) - B1.1: 12 tuần - B1.2: 12 tuần |
12 Tuần (3 tháng) |
3 buổi/tuần; 1.5h/buổi |
3 buổi/tuần; 3h/buổi |
|
GIÁO TRÌNH |
- Giáo trình - Giáo trình và tài liệu miễn phí trong quá trình học |
|
QUYỀN LỢI |
- Miễn phí giáo trình |
|
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC |
- Tự giới thiệu bản thân trong một cuộc trò chuyện và trả lời các câu hỏi cá nhân. - Nghe hiểu nội dung trong các tình huống giao tiếp đơn giản hàng ngày. - Biết cách dùng các con số, số lượng, đơn giá, thời gian. - Có khả năng kể chuyện, tường thuật hoặc miêu tả, một sự việc và nói về những dự định của tương lai. |
Bài học |
Nội dung |
1 |
Đưa ra lời khuyên về kỳ thi từ vựng về thi cử Dữ liệu và thông tin cá nhân Một số thành ngữ |
2 |
Cách học hiệu quả Khoa học của việc học Ghi nhớ thông tin Một số thành ngữ Ôn tập |
3 |
Thời trang và quần áo Các kiểu tóc và các nhà tạo mẫu Dịch vụ stylist Mỹ phẩm Vệ sinh cá nhân Nói về chất liệu: giấy, gỗ, kim loại Một số thành ngữ |
4 |
Biểu đạt sự hài lòng, không hài lòng và sự thất vọng Nói về điều kiện làm việc và lương bổng Nói về điều kiện sinh sống |
5 |
Ẩm thực Ukraina Nhà bếp và các vật dụng nhà bếp Công thức nấu ăn và các món ăn truyền thống Ukraina Ăn kiêng Các tính từ diễn tả đồ ăn Một số thành ngữ |
6 |
Cuộc sống ở nước ngoài Nói về cuộc sống của người Ukraina ở nước ngoài và cuộc sống của người nước ngoài ở Ukraina Các dân tộc thiểu số ở Ukraina Quê hương và đồng bào Một số thành ngữ Một số cách diễn đạt thời gian |
7 |
Cách nói “Điều đó là cần thiết” Hỏi xin sự cho phép và sự đồng ý Các kiểu văn phòng và các việc thường gặp trong văn phòng Các loại giấy tờ Một số thành ngữ |
8 |
Các loại hình dịch vụ và các loại cửa hàng Các loại hình khuyến mãi Một số thành ngữ |
9 |
Cách bắt đầu một cuộc hội thoại Cách diễn đạt sự chắc chắn và không chắc chắn Dụng cụ đo lường và số lượng Nói về tiền bạc Một số thành ngữ |
10 |
Cách nói câu điều kiện và hệ quả Từ vựng chuyên ngành kinh tế Một số thành ngữ Cấu trúc: jeżeli masz, miałbyś, będziesz mieć |
11 |
Cách diễn đạt sự hệ trọng, sự lãnh đạm thờ ơ, và sự xa cách Đời sống chính trị ở Ukraina Danh từ rząd (chính phủ) |
12 |
Một cuộc thảo luận đối thoại Cách trình bày ý kiến cá nhân Sự bình đẳng và sự phân biệt đối xử Tên các nước theo sở hữu cách |
13 |
Cuộc hội thoại qua điện thoại Cách báo cáo Từ vựng về tai nạn Một số thành ngữ Câu phụ thuộc: ôn tập và mở rộng Đại từ không xác định và đại từ hỏi |
14 |
Sống hòa hợp với thiên nhiên Ôn tập: Cách biểu đạt sự đồng ý và không đồng ý Cách nói phản kháng Từ vựng về thiên nhiên, khí hậu và hệ sinh thái |
15 |
Cách viết thư Truyền thông đại chúng Một số thành ngữ Đại từ phủ định: nikt, nic, żaden |
16 |
Quảng cáo có nói dối không? Một số từ vựng và cách diễn đạt được sử dụng trong quảng cáo |
17 |
Cách phê bình và cách đáp lại sự phê bình Văn hóa cao, văn hóa đại chúng, giải trí Một số thành ngữ Giới từ: Ôn tập và mở rộng |
18 |
Nói về niềm tin của chính mình Ôn tập: Cách viết câu hỏi và câu giả định Từ vựng về tôn giáo và niềm tin Đại từ hỏi: jaki, który, czyj Danh từ siądz (tu sĩ) |
TRÌNH ĐỘ | TỐC ĐỘ | BUỔI HỌC | KHUNG GIỜ | NGÀY KHAI GIẢNG |
B1.1 |
Lớp thường |
Thứ 2 - 4 - 6 | 18h00 - 19h30 |
23 - 08 - 2021
|
Cuối tuần (T7,CN) | 14h00 - 17h00 |
21 - 08 - 2021
|
B1.1 |
||
Lớp thường |
||
Thứ 2 - 4 - 6 | 18h00 - 19h30 |
23 - 08 - 2021
|
Cuối tuần (T7,CN) | 14h00 - 17h00 |
21 - 08 - 2021
|
Chi tiết chương trình ưu đãi, vui lòng liên hệ hotline: 1900 7060 – 028 3622 8849 để được hỗ trợ.
CÁC KHÓA HỌC KHÁC
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG